Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hoè, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Hoè, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Trung Lương - Xã Trung Lương - Huyện Bình Lục - Hà Nam