Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Chính - Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Phương Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC LIÊM, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh