Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Duy Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 10/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị