Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Khổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Giang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Giang Anh, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giang Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ PHẠM HỒNG GIANG, nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trung Giang, nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh