Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Hào, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hào, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Quang Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ