Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 04/01/3698, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Cút - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Hồng Búp, nguyên quán Tiên Cút - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hồng Phong, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 13/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh