Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Hồng Nam, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Nam, nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Hồng Nam, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nam, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 05/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nam Hồng, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Nam, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An