Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Hồng Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thuận, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thuận, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh