Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 23/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Doãn Hiền, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Doãn Lộc, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Doãn Thảo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Doãn Toàn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh