Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Chuẩn, nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Đức, nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Gia Dũng, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh