Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hữu Lưu, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hữu Tiềm, nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị