Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 22/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 27 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang