Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Cắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Cắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Hiếu, nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1958, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Hiếu, nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Phạm N Hiếu, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Hiếu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiếu, nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị