Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Hiếu, nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1958, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Hiếu, nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Phạm N Hiếu, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Hiếu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiếu, nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Trung Hiếu, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị