Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 17/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Khôi, nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị