Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Khoa Đăng, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Khoa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Khoa, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An