Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 5/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh