Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lợi - Xã Mỹ Lợi - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24849, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ TÁM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 09/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VĂN TÁM, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lạc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán An Lạc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước