Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Xuân Diệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Trung - Kiên Thịnh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạnh, nguyên quán Kiên Trung - Kiên Thịnh - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Xuân Mạnh, nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị