Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Có, nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nhuyễn Ngọc Có, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Có, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh