Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hoà Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh