Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 28/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Hiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hiên, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Liên - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hiên, nguyên quán Thi Liên - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiên, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai