Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo hi sinh 02/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo hi sinh 02/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hải Bắc - TT Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Long Hải Bắc - TT Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1961, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương hi sinh 2/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương