Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nho, nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Nho (Vinh), nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1906, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh