Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thọ - Xã Nghĩa Thọ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quy, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quy Ngọc, nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quy, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quy Ngọc, nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quy, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quy Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh