Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Quang Điềm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Quang, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Quang, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ng Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ng Thạch, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ng Thạch, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ng Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ