Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ phỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Phỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Công Như, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 24999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như ánh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Chước, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị