Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phong Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phong, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Phong, nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Phong, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Phong, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1970, hi sinh 23/6/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phong Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Khác hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh