Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần quốc Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần quốc Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Dân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Dân, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị