Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Toán Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần quốc Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 20/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh