Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyển Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thịnh Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Quỳnh, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Quỳnh, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Quỳnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị