Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trọng Chúc, nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh