Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Nghịch, nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị