Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh - / - - /1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Viết Tương, nguyên quán Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Phạm Đình Tương, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -