Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An