Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán La việt - Yên Giã - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hè, nguyên quán La việt - Yên Giã - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hè, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La việt - Yên Giã - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hè, nguyên quán La việt - Yên Giã - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hè, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hè, nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh hi sinh 28/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh