Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Kháng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Kháng, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 31/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Kháng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An