Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lưỡng, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị