Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô thiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Thiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Định Tương - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thiểu, nguyên quán Định Tương - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiểu, nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiểu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiểu, nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiểu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiểu, nguyên quán Định Tương - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị