Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thị Tri, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tri, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tri, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tri, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tri, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Tri, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị