Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ thị trần Tam đảo - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tiến Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tiến Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 22/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Dân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Dân, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Dân, nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang