Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiếng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiếng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiếng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiếng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chín Dùi Tiếng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiếng, nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếng, nguyên quán Tân Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếng, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Bộ - Vỹ Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếng, nguyên quán Phương Bộ - Vỹ Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1953, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếng, nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị