Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đĩnh (Đình), nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đĩnh, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị