Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuân, nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuân, nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước