Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trung Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Giang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Giang Anh, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giang Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ PHẠM HỒNG GIANG, nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 08/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngân - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giang, nguyên quán Hoàng Ngân - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Giang, nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh