Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm ChÁnh Đại, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đại, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đại, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thành Đại, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vi nhau - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Vi nhau - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh