Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Điểu, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Điểu, nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước