Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Kỷ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Tây Xuân - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Hoà - Xã Gia Hòa - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bản (Bàng), nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh