Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 19/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 10/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 19/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Long An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh