Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Biền, nguyên quán Hưng Hà, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Biền, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Biền, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương hi sinh 14/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Biền, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Biền, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai, sinh 1908, hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Biền, nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 24/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An